Từ điển Thiều Chửu
蝤 - tù/tưu/du
① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà. ||② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑. ||③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.

Từ điển Trần Văn Chánh
蝤 - du
Con phù du.

Từ điển Trần Văn Chánh
蝤 - tù
Nhộng của một loài sâu: 蝤蠐 Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).

Từ điển Trần Văn Chánh
蝤 - tưu
【蝤蛑】tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蝤 - tưu
Xem Tưu mâu 蝤蛑.


蝤蛑 - tưu mâu ||